Giá trị của một ca điều trị phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tùy theo chất lượng dịch vụ nha khoa mà bạn chọn lựa cũng như tình trạng bệnh nha và cơ địa mỗi người thì chi phí điều trị nha khoa sẽ khác nhau. Chỉ có những trung tâm nha khoa uy tín, có đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, hệ thống máy móc trang thiết bị hỗ trợ tối tân, hiện đại mới có thể mang lại cho bạn một hàm răng đẹp, nụ cười tự tin như ý đồng thời hạn chế biến chứng và đem lại an toàn cho bạn.

Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa, Nha Khoa Đăng Lưu là địa chỉ nha khoa uy tín cho chọn lựa chăm sóc và thẩm mỹ răng của bạn.Trung tâm đã ứng dụng thành công hệ thống máy chụp phim Panorex và Cephalometric Vatech thế hệ Green giúp giảm lượng tia X và cho chất lượng hình ảnh tốt ngay tại phòng khám, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể phát sinh trong quá trình phẫu thuật.

Nha Khoa Đăng Lưu là một trong số ít những nha khoa sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài  tự đóng (passive self ligating) với các nguyên vật liệu, công nghệ, máy móc, qui trình… cũng được nhập từ chính hãng – của các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng trên thế  giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,…Đặc biệt, khí cụ tăng tốc niềng răng Acceledent Aurora của Mỹ độc quyền chỉ có tại Nha Khoa Đăng Lưu giúp giảm đến 50% thời gian di chuyển răng.

Với cơ sở vật chất hiện đại đồng thời quy tụ những BS có tay nghề cao, Nha Khoa Đăng Lưu tự hào là địa chỉ đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ Răng hàm mặt chất lượng hàng đầu với mức chi phí phải chăng. Chúng tôi rất tự tin về bảng giá tổng quát tương xứng cùng với hiệu quả mà dịch vụ đem lại và có khả năng cạnh tranh trên thị trường. Sau đây là bảng giá bảng giá tổng quát niềng răng giá bao nhiêu tại Nha Khoa Đăng Lưu làm tài liệu tham khảo dành cho bạn.


Bảng giá tổng quát tại nha khoa Đăng Lưu

Bảng giá tổng quát tham khảo tại Nha Khoa Đăng Lưu

I. KHÁM

Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số 50.000/phim

II. NHA CHU

– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 50.000 – 200.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000/ răng

III. NHỔ RĂNG

– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
– Răng Cối Lớn 350.000 – 1000.000 / răng

IV. TIỂU PHẪU

– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng

V. CHỮA TỦY – NỘI NHA

– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng

VI. TRÁM RĂNG

– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng

VII. TẨY TRẮNG RĂNG

– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm

VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)

1.Cố Định  
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng

2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng

3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 400.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
<> Có thể bạn chưa biết: răng sứ titan có tốt không
IX. CHỈNH NHA

– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner 35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường 24.000.000 – 32.000.000đ
– Mắc Cài Sứ 28.000.000 – 36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) 32.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ) 32.000.000 – 45.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) 40.000.000 – 55.000.000đ
– Invisalign 70.000.000 – 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 90.000.000 – 150.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear Aligner 16.000.000 – 72.000.000đ

X. IMPLANT

Khi điều trị tại Nha Khoa Đăng Lưu, quý khách sẽ được yên tâm bởi một khi đã cụ thể về bảng giá tổng quát thì trong quá trình điều trị điều trị sẽ không có trường hợp chi phí phát sinh.  Với hệ thống máy móc, trang thiết bị tiên tiến đạt chuẩn cùng với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao, Nha Khoa Đăng Lưu sẽ đem đến cho quý khách hàng những dịch vụ nha khoa chuyên nghiệp với hiệu quả điều trị tốt và thẩm mỹ như ý.

 Bài viết được trích nguồn từ: http://chiphiniengrang.com
Thông tin liên hệ:
Trung tâm nha khoa Đăng Lưu
Cơ sở 1: 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Q.Bình Thạnh - (+84 8) 6297 7148
Cơ sở 2 : 540 Trần Hưng Đạo, P.2, Q.5 - (+84 8) 6682 0246
Hotline: (+84 8) 66820246
Ngavvt
 
Top